Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Abraham’s cones | Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông |
Accelerator, Earlystrength admixture | Phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông |
Acid-resisting concrete | Bê tông chịu axit |
Aerated concrete | Bê tông xốp/ tổ ong |
Agglomerate-foam conc | Bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ |
Air-entrained concrete | Bê tông có phụ gia tạo bọt |
Air-placed concrete | Bê tông phun |
Anchorage length | Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép |
Architectural concrete | Bê tông trang trí |
Armoured concrete | Bê tông cốt thép |
Arrangement of longitudinales renforcement cut-out | Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm |
Arrangement of reinforcement | Bố trí cốt thép |
Asphaltic concrete | Bê tông atphan |
Bag | Bao tải (để dưỡng hộ bê tông) |
Ballast concrete | Bê tông đá dăm |
Beam of constant depth | Dầm có chiều cao không đổi |
Bedding | Móng cống |
Bituminous concrete | bê tông nhựa |
Bonded tendon | Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông |
Breeze concrete | Bê tông bụi than cốc |
Broken concrete | Bê tông dăm, bê tông vỡ |
Buried concrete | Bê tông bị phủ đất |
Bursting concrete stress | Ứng suất vỡ tung của bê tông |
Bush-hammered concrete | Bê tông được đàn bằng búa |
Cable disposition | Bố trí cốt thép dự ứng lực |
Cast concrete | Bê tông đúc |
Cast in many stage phrases | Đổ bê tông theo nhiều giai đoạn |
Cast in place | Đúc bê tông tại chỗ |
Cast in situ place concrete | Bê tông đúc tại chỗ |
Cast in situ structure (slab, beam, column) | Kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản, cột) |
Cast,(casting) | Đổ bê tông (sự đổ bê tông) |
Casting schedule | Thời gian biểu của việc đổ bê tông |
Cast-in-place concrete caisson | Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ |
Cast-in-place concrete pile | Cọc đúc bê tông tại chỗ |
Cast-in-place, posttensioned bridge | Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ |
Cast-in-situ flat place slab | Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ |
Cellular concrete | Bê tông tổ ong |
Cement concrete | Bê tông xi măng |
Checking concrete quality | Kiểm tra chất lượng bê tông |
Chuting concrete | Bê tông lỏng |
Cinder concrete | Bê tông xỉ |
Cobble concrete | Bê tông cuội sỏi |
Commercial concrete | Bê tông trộn sẵn |
Composite steel and concrete structure | Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
Compremed concrete zone | Vùng bê tông chịu nén |
Concrete | Bê tông |
Concrete age at prestressing time | Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực |
Concrete composition | Thành phần bê tông |
Concrete cover | Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép) |
Concrete hinge | Chốt bê tông |
Concrete proportioning | Công thức pha trộn bê tông |
Concrete stress at tendon level | Ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực |
Concrete surface treatement | Xử lý bề mặt bê tông |
Concrete test hammer | Súng bật nảy để thử cường độ bê tông |
Concrete thermal treatement | Xử lý nhiệt cho bê tông |
Concrete unit weight, density of concrete | Trọng lượng riêng bê tông |
Concrete-filled pipe pile | Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng |
Condition of curing | Điều kiện dưỡng hộ bê tông |
Continuous concrete | bê tông liền khối |
Cover plate | Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép ) |
Cover-meter, Rebar locator | Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép |
Crushing machine | Máy nén mẫu thử bê tông |
Cure to cure, curing | Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong |
Curing | Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng |
Curing temperature | Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông |
Cyclopean concrete | Bê tông đá hộc |
Cylinder, Test cylinder | Mẫu thử bê tông hình trụ |
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét